Từ điển Thiều Chửu
榑 - phù
① Phù tang 榑桑 cây gỗ thần, chỗ mặt trời mọc ra, nay thông dụng chữ 扶.

Từ điển Trần Văn Chánh
榑 - phù
【榑桑】phù tang [fúsang] ① Cây dâu thần ở ngoài biển, theo truyền thuyết là chỗ mặt trời mọc; ② Một nước cổ, theo truyền thuyết nằm ở biển Đông, xưa để chỉ nước Nhật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
榑 - phù
Phù tang 榑桑: Cũng như Phù tang 扶桑. Xem chữ Phù này.